DANH MỤC TÀI LIỆU GIẢNG DẠY BẬC CAO ĐẲNG
(Lưu hành nội bộ - Có tại thư viện của trường)
1. HỆ CHÍNH QUY
1.1. Điều dưỡng cao đẳng
1. Chăm sóc giảm đau.
2. Chăm sóc người bệnh cấp cứu và chăm sóc tích cực.
3. Chăm sóc sức khỏe cộng đồng.
4. Chăm sóc sức khỏe người cao tuổi.
5. Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh ngoại khoa.
6. Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh nội khoa.
7. Chăm sóc sức khỏe phụ nữ, bà mẹ và gia đình.
8. Chăm sóc sức khỏe trẻ em.
9. Dịch tễ và các bệnh truyền nhiễm (Dịch tễ học).
10. Dịch tễ và các bệnh truyền nhiễm (Các bệnh nhiễm trùng).
11. Dinh dưỡng - Tiết chế (Bậc cao đẳng).
12. Dược lý.
13. Điều dưỡng chuyên khoa hệ ngoại (Mắt, TMH, RHM).
14. Điều dưỡng chuyên khoa hệ nội (Da liễu, TT - TK, Lao).
15. Điều dưỡng cơ sở 1.
16. Điều dưỡng cơ sở 2.
17. Điều dưỡng và kiểm soát bệnh viện.
18. Giải phẫu - Sinh lý.
19. Giáo dục sức khỏe và thực hành điều dưỡng.
20. Giáo dục thể chất (Bậc cao đẳng)
21. Giao tiếp và thực hành điều dưỡng.
22. Hóa học.
23. Hóa sinh (Bậc cao đẳng).
24. Phục hồi chức năng (Bậc cao đẳng).
25. Quản lý điều dưỡng.
26. Sinh học và Di truyền (Bậc cao đẳng).
27. Sinh lý bệnh 1.
28. Sinh lý bệnh 2.
29. Sức khỏe - Môi trường và vệ sinh (Bậc cao đẳng).
30. Sức khỏe - Nâng cao SK và hành vi con người (Bậc cao đẳng).
31. Tâm lý học và y đức (Bậc cao đẳng).
32. Thực hành nghiên cứu khoa học (Bậc cao đẳng).
33. Tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng.
34. Tin học (Bậc cao đẳng và trung cấp)
35. Vật lý đại cương và Lý sinh (Bậc cao đẳng).
36. Vi sinh vật - Ký sinh trùng (Bậc cao đẳng).
37. Xác suất, Thống kê y học (Bậc cao đẳng).
38. Y học cổ truyền.
1.2. Dược sĩ cao đẳng
1. Bào chế 1.
2. Bào chế 2.
3. Bệnh học.
4. Dược học cổ truyền.
5. Dược lâm sàng.
6. Dược liệu 1.
7. Dược liệu 2.
8. Dược lý 1.
9. Dược lý 2.
10. Đảm bảo chất lượng thuốc.
11. Giải phẫu - Sinh lý.
12. Hóa dược 1.
13. Hóa dược 2.
14. Hóa học đại cương - Vô cơ.
15. Hóa hữu cơ.
16. Hóa phân tích.
17. Kiểm nghiệm thuốc.
18. Kinh tế Dược.
19. Kỹ năng giao tiếp bán hàng.
20. Kỹ thuật soạn thảo văn bản.
21. Marketting Dược.
22. Pháp chế dược.
23. Pháp luật - Tổ chức và Quản lý dược.
24. Quản lý tồn trữ thuốc.
25. Quản trị kinh doanh dược.
26. Thực hành Bào chế 1.
27. Thực hành Bào chế 2.
28. Thực hành Hóa dược 1.
29. Thực hành Hóa dược 2.
30. Thực hành Hóa học đại cương - Vô cơ.
31. Thực hành Hóa hữu cơ.
32. Thực hành Kiểm nghiệm.
33. Thực vật dược.
34. Tiếng Anh chuyên ngành Dược.
1.3. Kỹ thuật xét nghiệm Y học cao đẳng
1. Bệnh học.
2. Giải phẫu bệnh.
3. Dịch tễ học.
4. Dược lý.
5. Đảm bảo và kiểm tra chất lượng xét nghiệm.
6. Điều dưỡng cơ bản và cấp cứu ban đầu.
7. Độc chất học lâm sàng.
8. Hóa sinh 1.
9. Hóa sinh 2.
10. Hóa sinh 3.
11. Hóa sinh nâng cao.
12. Huyết học 1.
13. Huyết học 2.
14. Huyết học 3.
15. Ký sinh trùng 1.
16. Ký sinh trùng 2.
17. Ký sinh trùng 3.
18. Ký sinh trùng nâng cao.
19. Kỹ thuật xét nghiệm cơ bản.
20. Vi sinh 1.
21. Vi sinh 2.
22. Vi sinh 3.
23. Vi sinh nâng cao.
24. Tế bào học cổ tử cung.
25. Tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật xét nghiệm Y học.
1.4. Hộ sinh cao đẳng
2. HỆ LIÊN THÔNG VỪA LÀM VỪA HỌC
2.1. Điều dưỡng cao đẳng
1. Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh ngoại khoa.
2. Chăm sóc sức khỏe phụ nữ, bà mẹ và gia đình.
3. Chăm sóc sức khỏe trẻ em.
4. Dịch tễ và các bệnh truyền nhiễm.
5. Dược lý.
6. Điều dưỡng cơ sở.
7. Giải phẫu - Sinh lý.
8. Tâm lý học.
2.2. Dược sĩ cao đẳng
1. Bào chế.
2. Dược học cổ truyền.
3. Dược lâm sàng.
4. Dược liệu.
5. Dược lý.
6. Hóa dược.
7. Thực hành Bào chế.
8. Thực hành Hóa dược.
9. Tổ chức quản lý và pháp chế dược.
2.3. Kỹ thuật xét nghiệm Y học cao đẳng
1. Hóa sinh nâng cao.
2. Huyết học cơ bản.
3. Ký sinh trùng cơ bản.
4. Vi sinh cơ bản.
2.4. Hộ sinh cao đẳng
1. Giải phẫu - Sinh lý.
2. Chăm sóc trẻ em dưới 5 tuổi.
3. Chăm sóc phụ nữ và nam học.
4. Chăm sóc thai nghén
5. Chăm sóc trong đẻ